TOYOTA INNOVA

Giá từ: 755.000.000
Khuyến mãi mua xe
TOYOTA INNOVA
  • Giảm tiền mặt trực tiếp lên đến 30 triệu đồng
  • Tư vấn trang bị gói quà tặng cao cấp.
  • Tặng phù kiện siêu hấp dẫn: Dán film cách nhiệt, lót sàn simily, Camera hành trình, che mưa...
  • Hỗ trợ đăng kí đăng kiểm – giao xe tận nhà
  • Hỗ trợ trả góp đến 85% giá trị xe lãi suất thấp chỉ từ 0.17% /tháng
  • Hỗ trợ nhiều gói vay với các mức lãi suất ưu đãi phù hợp với khách hàng
  • Hỗ trợ các trường hợp đặt biệt hồ sơ xấu, khó vay, không chứng minh thu nhập
  • Trả góp chỉ từ 144 triệu
TOYOTA INNOVA
Giá từ: 755.000.000đ
Trả góp:từ 144.000.000đ

Hỗ trợ mua xe TOYOTA trả góp – Lãi xuất thấp – Hạn mức thời gian vay cao – Hỗ trợ chứng minh thu nhập, chấp nhận làm cả những khách Tỉnh xa.

Tải bảng báo giá lăn bánh và tính lãi trả góp đầy đủ tại đây

    // Tổng Quan TOYOTA INNOVA

    GIÁ BÁN TOYOTA INNOVA

    PHIÊN BẢN GIÁ XE
    Innova E: 755.000.000 đ
    Innova V:
    Innova Hybrid

     

    Nhằm mục đích cũng cố vị thế hàng đầu trong phân khúc xe MPV tại thị trường Việt Nam, Toyota bổ sung thêm phiên bản thứ năm cho Toyota Innova với tên gọi là Venturer với một số nâng cấp về ngoại thất bên ngoài lẫn tiện nghi bên trong, trong khi các thông số kích thước vẫn được giữ nguyên.

    Như vậy, Innova Venturer vấn có giá cao hơn so với các đối thủ cạnh tranh trực tiếp trong phân khúc như KIA Rondo (bản cao nhất 669 triệu), Xpander (bản tự động 1.5 giá 620 triệu) hay có giá mềm nhất là Suzuki Ertiga (555 triệu). Tuy nhiên, đây không phải là trở ngại, bởi “đứa con cưng” của Toyota vẫn luôn nằm Top đầu phân khúc

    // Ngoại Thất TOYOTA INNOVA

    Ngoại hình của Toyota Innova không có quá nhiều khác biệt trong những năm qua. Do đó nhiều khách hàng đánh giá mẫu xe này có phần “già dặn” cũng là điều dễ hiểu. Tuy nhiên, khách hàng trẻ có thể chọn bản Innova Venturer với màu sơn Đỏ hoặc Đen cá tính.

    Về mặt số đo, Toyota Innova có kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 4735 x 1830 x 1795 mm, bán kính vòng quay tối thiểu đạt 5,4 m.

    Nhìn từ trực diện, Toyota Innova mang đến cái nhìn cứng cáp với bộ lưới tản nhiệt hình thang sơn đen gồm các nan nằm ngang. Nối liền là cụm đèn pha Halogen/LED kết hợp cùng dài đèn LED ban ngày thanh mảnh góp phần tạo thêm điểm nhấn cho đầu xe.

    Trong khi đó cản trước cũng có thiết kế dạng hình thang nhưng đặt ngược đối xứng, hai bên là cụm đèn sương mù Halogen/LED.

    Sang đến phần hông, Innova đã được trang bị bộ vành mới dạng xoáy cầu kỳ hơn trước. Kích thước 16 inch vẫn được duy trì để chừa chỗ cho bộ lốp dày, đảm bảo sự êm ái trong mọi hành trình. Phía trên là cặp gương chiếu hậu gập-chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ.

    Tổng thể đuôi xe có thiết kế khá vuông vức tạo cảm giác vững chãi. Khá đáng tiếc khi khi đèn hậu của Innova chỉ sử dụng bóng thường nên xe không quá nổi bật vào ban đêm. Trên cao là cánh lướt gió cỡ lớn góp phần cải thiện tính khí động học.

    // Nội thất TOYOTA INNOVA

    Khoang nội thất của Innova  sẽ không quá hiện đại, cao cấp như khách hàng kỳ vọng. Đổi lại, xe cung cấp đầy đủ những trang bị và tính năng cần thiết để đáp ứng nhu cầu của 2 đối tượng khách hàng mua xe chạy dịch vụ và gia đình.

    Phần lớn vật liệu sử dụng trong khoang lái là nhựa giả gỗ, nhựa mềm và ốp kim loại. Bề mặt táp lô có thiết kế theo dạng lượn sóng khá bắt mắt. Ngay trung tâm màn hình cảm ứng đáp ứng cơ bản nhu cầu giải trí.

    Tùy theo từng phiên bản mà vô lăng 3 chấu sẽ được bọc da hoặc Urethane, người lái có thể điều chỉnh 4 hướng để tạo ra tư thế cầm nắm thoải mái. Hầu hết các phiên bản đều có ghế lái chỉnh cơ 6 hướng, ghế phụ chỉnh cơ 4 hướng. Riêng ghế lái bản cao cấp nhất cho phép chỉnh điện 8 hướng.

    Hàng ghế thứ 2 của xe Innova

    Innova 2021 có trục cơ sở dài 2750 mm khá lý tưởng để tạo ra không gian để chân cho cả 2 hàng ghế sau. Chất liệu bọc ghế ngồi có 3 tùy chọn nỉ thường, nỉ cao cấp hoặc da.

    Hàng ghế thứ 3 của xe Innova

    Trong đó, hàng ghế thứ 2 cho phép hành khách điều chỉnh 4 hướng, riêng bản cao cấp nhất có thiết kế kiểu ghế rời, có tựa tay. Hành khách ở hàng ghế cuối sẽ không cảm thấy quá mệt mỏi bởi ghế ngồi có thể ngả lưng.

    Innova  có dung tích khoang hành lý tiêu chuẩn đạt 264 lít. Nếu cần thêm không gian chứa đồ, khách hàng có thể gập hàng ghế 2, 3 theo tỷ lệ lần lượt là 60:40 và 50:50.

    Innova  có 2 tùy chọn điều hòa chỉnh tay hoặc tự động, hỗ trợ cùng còn có cửa gió điều hoà cho hàng ghế sau. Danh sách hệ thống thông tin giải trí trên xe gồm có:

    • Màn hình cảm ứng 7-8 inch
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Kết nối USB, Bluetooth, điện thoại thông  minh
    • Dàn âm thanh 6 loa
    • Chìa khoá thông minh, khởi động bằng nút bấm

    // Vận Hành TOYOTA INNOVA

    Dưới nắp capo của Innova  là khối động cơ Xăng 2.0L, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC. Cỗ máy này có khả năng sản sinh công suất tối đa 102 mã lực tại 5600 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 183 Nm tại 4000 vòng/phút.

    Toàn bộ sức mạnh được truyền xuống hệ dẫn động cầu sau thông qua hộp số sàn 5 cấp hoặc tự động 6 cấp.

    Vận hành – Bền bỉ, ổn định

    Innova  có khoảng sáng gầm xe 178 mm, thông số này không quá ấn tượng với mức trên 200mm của các đối thủ Mitsubishi Xpander hay Suzuki XL7. Bù lại, xe có độ bám đường tốt hơn, tạo cảm giác an toàn, ổn định trong những pha vào cua.

    Hiệu quả giảm xóc của Innova  được đánh giá khá tốt nhờ sử dụng hệ thống treo trước dạng tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng. Treo sau là dạng liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên. Hỗ trợ cùng là bộ lốp dày có thông số 205/65R16.

    Theo công bố từ nhà sản xuất, Innova 2021 có mức tiêu hao nhiên liệu trung bình đạt 9.6-10.82L/100km.

    //An Toàn TOYOTA INNOVA

    Danh sách an toàn trên Innova 2021 mang đến cảm giác yên tâm cho hành khách khi có tới 7 túi khí. Kèm theo đó là hàng loạt các tính năng khác:

    • Chống bó cứng phanh
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
    • Phân phối lực phanh điện tử
    • Cân bằng điện tử
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Đèn báo phanh khẩn cấp
    • Camera lùi
    • Cảm biến trước/sau

    // Thông Số TOYOTA INNOVA

    THÔNG SỐ TOYOTA INNOVA

    Tên xe Toyota Innova 2021
    Số chỗ ngồi 08
    Kiểu xe MPV đa dụng
    Xuất xứ Lắp ráp trong nước
    Kích thước DxRxC 4735 x 1830 x 1795 mm
    Chiều dài cơ sở 2750 mm
    Động cơ 2.0L, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC
    Loại nhiên liệu Xăng
    Dung tích công tác 1.998cc
    Dung tích bình nhiên liệu 55 lít
    Công suất cực đại 102 mã lực tại 5600 vòng/phút
    Mô-men xoắn cực đại 183 Nm tại 4000 vòng/phút
    Hộp số Số sàn 5 cấp hoặc tự động 6 cấp
    Hệ dẫn động Cầu sau
    Treo trước/sau Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng/Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên
    Trợ lực lái Thuỷ lực
    Cỡ mâm 16 inch
    Khoảng sáng gầm xe 178 mm
    Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình 9.6-10.82L/100km

     

    Thông số kỹ thuật Toyota Innova 2020 2.0V 2.0G VENTURER 2.0G 2.0E
    Kích thước
    Kích thước tổng thể bên ngoài D x R x C (mm) 4.735×1.830×1.795
    Chiều dài cơ sở (mm) 2.750
    Vết bánh xe trước/sau (mm) 1.530/1.530 1.540/1.540
    Khoảng sáng gầm xe (mm) 178
    Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.4
    Trọng lượng không tải (kg) 1.755 1.700
    Trọng lượng toàn tải (kg) 2.340 2.380 2.330

    Ngoại thất

    Thông số kỹ thuật Toyota Innova 2020 2.0V 2.0G VENTURER 2.0G 2.0E
    Cụm đèn trước Đèn chiếu gần LED, dạng thấu kính Halogen, phản xạ đa chiều
    Đèn chiếu xa Halogen, phản xạ đa chiều
    Đèn chiếu sáng ban ngày Không
    Hệ thống điều khiển đèn tự động Tự động Chỉnh tay
    Hệ thống nhắc nhở đèn sáng Không
    Hệ thống cân bằng góc chiếu Bóng đèn thường
    Chế độ đèn chờ dẫn đường Không
    Cụm đèn sau Bóng đèn thường
    Đèn báo phanh trên cao LED
    Đèn sương mù trước LED Halogen
    Hệ thống chiếu sáng ban ngày Không
    Gương chiếu hậu ngoài Chức năng điều chỉnh điện
    Chức năng gập điện Không
    Tích hợp đèn báo rẽ
    Mạ Crôm Không
    Gạt mưa Gián đoạn, điều chỉnh thời gian Gián đoạn
    Chức năng sấy kính sau
    Ăng ten Dạng vây cá
    Tay nắm cửa ngoài Mạ crôm Cùng màu thân xe
    Cánh hướng gió sau

    Nội thất

    Thông số kỹ thuật Toyota Innova 2020 2.0V 2.0G VENTURER 2.0G 2.0E
    Cụm đồng hồ trung tâm Loại đồng hồ Optitron Analog
    Đèn báo chế độ Eco
    Đèn báo hệ thống Hybrid
    Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu
    Chức năng báo vị trí cần số Không
    Màn hình hiển thị đa thông tin Màn hình TFT 4.2-inch Màn hình đơn sắc
    Tay lái Loại tay lái 3 chấu, bọc da, ốp gỗ, mạ bạc 3 chấu, urethane, mạ bạc
    Nút bấm điều khiển tích hợp Hệ thống âm thanh, điện thoại rảnh tay & màn hình hiển thi đa thông tin
    Điều chỉnh Chỉnh tay 4 hướng
    Trợ lực lái Thủy lực
    Gương chiếu hậu trong 2 chế độ ngày/đêm
    Ghế Chất liệu Da Nỉ cao cấp Nỉ thường
    Ghế lái Chỉnh điện 8 hướng Chỉnh cơ 6 hướng
    Ghế hành khách trước Chỉnh cơ 4 hướng
    Ghế thứ 2 Ghế rời, chỉnh cơ 4 hướng, có tựa tay Gập 60:40, ngả lưng ghế
    Ghế thứ 3 Ngả lưng ghế, gấp 50:50, gập sang 2 bên
    Tựa tay hàng ghế thứ hai Không

    Trang bị tiện nghi

    Thông số kỹ thuật Toyota Innova 2020 2.0V 2.0G VENTURER 2.0G 2.0E
    Cửa gió sau
    Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm Không
    Hệ thống điều hòa 2 dàn lạnh, tự động
    Cửa gió sau
    Hệ thống âm thanh Màn hình Màn hình cảm ứng 8 inch, Kết nối điện thoại thông minh Màn hình cảm ứng 7 inch, Kết nối điện thoại thông minh
    Số loa 6
    Cổng kết nối USB
    Kết nối Bluetooth
    Kết nối wifi
    Kết nối điện thoại thông minh
    Chức năng mở cửa thông minh Không
    Chức năng khóa cửa từ xa
    Khóa cửa tự động theo tốc độ
    Cửa sổ điều chỉnh điện Có, một chạm, chống kẹt tất cả các cửa Có, một chạm, chống kẹt (phía người lái)
    Chế độ vận hành ECO và POWER
    Hệ thống báo động Không
    Hệ thống mã hóa khóa động cơ Không

    Trang bị an toàn

    Thông số kỹ thuật Toyota Innova 2020 2.0V 2.0G VENTURER 2.0G 2.0E
    An toàn chủ động
    Hệ thống chống bó cứng phanh
    Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
    Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
    Hệ thống cân bằng điện tử
    Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    Đèn báo phanh khẩn cấp
    Cảm biến trước 2
    Cảm biến sau 4
    Camera lùi
    An toàn bị động
    Túi khí Túi khí người lái & hành khách phía trước
    Túi khí bên hông phía trước
    Túi khí rèm
    Túi khí đầu gối người lái
    Dây đai an toàn 3 điểm (7 vị trí) 3 điểm (8 vị trí)

    Động cơ – Hộp số

    Thông số kỹ thuật Toyota Innova 2020 2.0V 2.0G VENTURER 2.0G 2.0E
    Động cơ xăng
    Loại động cơ Động cơ xăng, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC
    Dung tích xy lanh (cc) 1998
    Công suất tối đa kW @ vòng/phút 102/5600
    Mô men xoắn tối đa Nm @ vòng/phút 183/4000
    Dung tích bình nhiên liệu L 55
    Hộp số Tự động 6 cấp Số tay 5 cấp
    Hệ thống treo Trước Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng
    Sau Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên
    Vành & lốp xe 215/55R17 205/65R16
    Tiêu chuẩn khí thải Euro 4
    Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) Trong đô thị 12.63 12.67 12.69 14.57
    Ngoài đô thị 8.08 7.8 7.95 8.63
    Kết hợp 9.75 9.6 9.7 10.82

     

    // Hình Ảnh TOYOTA INNOVA